Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
TOÁN LỚP 4 BÀI 2
GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)
A. Hoạt động thực hành
1. Tính nhẩm:
a) 5000 + 3000
9000 - 4000
8000 : 2
3000 x 2
b) 9000 - 4000 - 3000
90000 - (40000 - 30000)
30000 + 60000 : 3
(30000 + 60000):3
c) 32000 x 2
24000 : 4
80000 - 30000 x 2
(80000 - 30000) x 2
Gợi ý:
a) 5000 + 3000 = 8000
9000 - 4000 = 5000
8000 : 2 = 4000
3000 x 2 = 6000
b) 9000 - 4000 - 3000 = 2000
90000 - (40000 - 30000) = 80000
30000 + 60000 : 3 = 50000
(30000 + 60000) : 3 = 30000
c) 32000 x 2 = 64000
24000 : 4 = 6000
80000 - 30000 x 2 = 20000
(80000 - 30000) x 2 = 100000
2. Đặt tính rồi tính:
a) 5064 + 4879
46725 - 42393
3280 x 6
40075 : 7
b) 6764 + 2417
89750 - 58927
2680 x 3
22728 : 4
Gợi ý:
3. Tính giá trị của biểu thức:
a) 57250 + 35685 - 27345
52945 - 7235 x 2
b) 3275 + 4659 - 1300
(70850 - 50320) x 3
Gợi ý:
a) 57250 + 35685 - 27345 = 92935 - 27345
= 65590
52945 - 7235 x 2 = 52945 - 14470
= 38475
b) 3275 + 4659 - 1300 = 7934 - 1300
= 6634
(70850 - 50320) x 3 = 20530 x 3
= 61590
4. Tìm X
Gợi ý:
a) X + 928 = 1204
X = 1204 - 928
X = 276
X - 337 = 6528
X = 6528 + 337
X = 6865
b) X X 2 = 4716
X = 4716:2
X = 2358
X : 3 = 2057
X = 2057 X 3
X = 6171
5. Giải bài toán:
Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 108cm, chiều rộng 9cm. Tính chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài giải
Chiều dài tấm bìa hình chữ nhật là:
108 : 9 = 12 (cm)
Chu vi tấm bìa là:
(12 + 9) X 2 = 42 (cm)
Đáp số: 42cm.
B. Hoạt động ứng dụng
Bác Na ghi chép việc mua hàng theo bảng sau:
Loại hàng |
Giá tiền |
Số lượng mua |
Rau thơm |
3000 đồng 1 bó |
4 bó |
Cà chua |
20 000 đồng 1kg |
2kg |
Gừng |
35 000 đồng 1kg |
1kg |
Em hãy giúp bác Na:
- Tính số tiền mua từng loại hàng trên.
- Tính số tiền mua tất cả số hàng trên.
- Nếu bác Na có 100 000 đồng, thì sau khi mua số hàng trên, bác Na còn bao nhiêu tiền?
Gợi ý:
• Số tiền mua từng loại hàng:
- Rau thơm: 12000 đồng
- Cà chua: 40000 đồng
- Gừng: 35000 đồng
• Số tiền mua tất cả số hàng là: 87000 đồng
• Số tiến bác Na còn lại là: 13000 đồng