Bài 4: Các số có sáu chữ số

Thứ bảy , 22/04/2017, 10:29 GMT+7
     

 TOÁN LỚP 4 BÀI 4

GIẢI BÀI TẬP CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi “Đọc - Viết số”:

- Em viết một số có năm chữ số, chẳng hạn 45 678. Em đố bạn đọc số em vừa viết.

- Em đọc một số có năm chữ số, chẳng hạn: "Hai mươi hai nghìn ba trăm mười ba", bạn viết số em vừa đọc.

Gợi ý:

Trò chơi:

607821: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi mốt.

Chín trăm sáu mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba: 965403.

 

2. Viết theo mẫu (SGK/14)

Gợi ý:

 

  Viết số

 Trăm

 nghìn

 Chục

 nghìn

 Nghìn

 Trăm

 Chục

 Đơn

vị

 Đọc số

 356 871 

 3

 5

 6 

 8 

 7 

 1

 Ba trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm bảy mươi mốt 

 436572

 4

 3

 6 

 5 

 7

 2

 Bốn trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm bảy mươi hai

 245692

 2

 4 

 5

 6

 9

 2

 Hai trăm bốn mươi lăm nghìn sáu trăm chín mươi hai

 

 

B. Hoạt động thực hành

1. Viết theo mẫu (SGK/14)

Gợi ý: 

 Viết số

 Trăm

nghìn

 Chục

nghìn

 Nghìn

 Trăm

 Chục

 Đơn

vị

 Đọc số

 283 649

 2

 8 

 3

 6

 4 

 9

 Hai trăm tám mươi ba nghìn sáu trăm bốn mươi chín

 723 425

 7

 2

 3

 4

 2

 5

 Bảy trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm hai mươi lăm

 154 876

 1

 5

 4

 8

 7

 6

 Một trăm năm mươi bốn nghìn tám trảm bảy mươi sáu

 432921

 4

 3

 2

 9 

 2

 1

 Bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm hai mươi mốt

 

 

2. a) Đọc các số sau:

78 452 607 824 315 211 873 105

b) Viết các số sau:

- Bốn mươi hai nghìn năm trăm hai mươi làm;

- Một trăm mười tám nghìn ba trăm linh bốn;

- Năm trăm hai mươi bảy nghìn sáu trăm bốn mươi mốt;

- Ba mươi bẩy nghìn sáu trăm linh một;

- Chín nghìn hai trăm ba mươi tư.

Gợi ý:

a) 78452: Báy mươi tám nghìn bốn trăm năm mươi hai.

607824: Sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm hai mươi bốn. 

315211: Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.

873105: Tám trăm bảy mươi ba nghìn một trăm linh năm.

b) Viết các số:

42525; 118304; 527641; 37601; 9234

 

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm bằng cách:

a) Đếm thêm 100 000:

400 000; 500 000; 600 000; .......... ; .............. ; ...........

b) Đếm thêm 10 000:

450 000; 460 000; 470 000; ............ ; ............. ; ............

Gợi ý:

a) 400000; 500000; 600000; 700000; 800000; 900000 

b) 450000; 460000; 470000; 480000; 490000; 500000

 

4. Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 50 306; 83 760; 176 091

Mẫu: 52 314 = 50 000 + 2000 + 300 + 10 + 4

Gợi ý:

Viết mỗi số thành tổng:

50306 = 50000 + 300 + 6

83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60 176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1 

 

C. Hoạt động ứng dụng

Em tìm trên sách báo, tạp chí các số có sáu chữ số và ghi lại những thông tin liên quan đến các số tìm được.

Gợi ý:

Năm 2014, công ty du lịch Bến Thành đón 186222 lượt khách.

toan lop 4 bai 4 cac so co sau chu so