Bài 8: Dãy số tự nhiên. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Thứ bảy , 22/04/2017, 11:49 GMT+7
     

 TOÁN LỚP 4 BÀI 8

DÃY SỐ TỰ NHIÊN. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

A. Hoạt động cơ bản

1. Thảo luận để tìm số thích hợp viết vào chỗ chấm:

a) 909; 910; 911; ...; ...

b) 0 ; 2; 4 ; 6; ...; ...; ...; ...

c) 1; 3; 5; 7; ...; ...; ...; ...

Gợi ý:

a) 909; 910; 911; 912; 913; 914; 915

b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14

c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15

 

2. Chơi trò chơi "Đố bạn viết số":

Một bạn đọc một số nào đó, bạn kia viết số liền sau của số đó. Các bạn đổi vai cho nhau.

Gợi ý:

Trò chơi: 745023; 745024

 

B. Hoạt động thực hành

1. Thảo luận và cùng nhau trả lời các ví dụ sau:

Ví dụ 1: Đọc mỗi số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 906 783.

Ví dụ 2:

a) Viết các số sau:

+ Bốn nghìn ba trăm.

+ Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu.

+ Ba trăm linh bảy nghìn bốn trăm hai mươi mốt.

b) Viết mỗi số ở trên thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7.

Gợi ý:

Ví dụ 1:

46 307: Bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy. Chữ số 3 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai. Chữ số 3 thuộc hàng chục, lớp đơn vị.

123 517: Một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy. Chữ số 3 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

305 804: Ba trăm linh năm nghìn tám trăm linh bốn. Chữ số 3 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

906 783: Chín trăm linh sáu nghìn bảy trăm tám mươi ba. Chữ số 3 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

Ví dụ 2:

a) + 4300

+ 24 316 

+ 307 421

b) 4300 = 4000 + 300

24 316 = 20000 + 4000 + 300 + 10 + 6 

307 421 = 300000 + 7000 + 400 + 20 + 1

 

C. Hoạt động ứng dụng

Bố mẹ đọc một số tự nhiên, em đọc tiếp năm số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ số tự nhiên bố mẹ đã đọc.

Gợi ý:

20978; 20979; 20980; 20981; 20982; 20983

toan lop 4 bai 8