Ôn Tập 2 Tiếng Việt Lớp 4 Giữa Kì 1

Thứ bảy , 11/03/2017, 15:38 GMT+7
     

ÔN TẬP 2 TIẾNG VIỆT LỚP 4 GIỮA KÌ 1

A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Trò chơi: Giải ô chữ.

Ô chữ đã được chuẩn bị sẵn trong bảng nhóm hoặc tờ giấy khổ to.

Biết rằng hàng ngang là từ còn thiếu trong các câu sau:

1/ Anh em như thể tay ...

2/ Ở ... gặp lành

3/ Chị ngã em ...

4/ Một con ... đau cả tàu bỏ cỏ

5/ Lá lành đùm lá ...

6/ Nhiễu ... phủ lấy giá gương

Viết từ xuất hiện ở hàng dọc (được in màu đậm):...

Gợi ý:

1) chân; 2) hiền; 3) nâng; 4) ngựa; 5) rách; 6) điều;

NHÂN ÁI 

 

2. Viết những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể từ Bài 4A đến Bài 6C vào bảng theo mẫu sau:

 Tên bài

 Nội dung chính

 Nhân vật

 1. Một người chính trực 

 Ca ngợi Tô Hiến Thành ngay thẳng, chính trực, đặt việc nước lên trên tình riêng

 - Tô Hiến Thành

 - Đỗ thái hậu

 2. Những hạt thóc giống  Ca ngợi chú bé trung thực, dũng cảm, dám nói sự thật  - Chú bé Chôm

 - Vua

 - Người dân

 3. Nỗi dằn vặt của An- đrây-ca   Thể hiện tình yêu thương, trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân  - An-đrây-ca

 - Ông

 - Mẹ

 - Mấy người bạn

 4. Chị em tôi  Khuyên ta không nói dối. Nói dối là một tính xấu, làm mất lòng tin và sự tôn trọng của mọi người  - Người cha

 - Người chị

 - Người em

 

3. Đọc đoạn văn sau:

Dưới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió, là bờ ao với những khóm khoai nước rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nước hiện ra: cánh đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ; dòng sông với những đoàn thuyền ngược xuôi, còn trên tầng cao là đàn cò đang bay, là trời xanh trong và cao vút.

(Theo Nguyễn Thế Hội)

 

4. Tìm trong đoạn văn trên một tiếng có mô hình cấu tạo như sau:

- Tiếng chỉ có vần và thanh.

- Tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh.

Gợi ý:

- ao

- cánh 

 

5. Xếp các từ sau vào ba nhóm: từ đơn, từ láy, từ ghép.

tre, rì rào, khoai nước, rung rinh, tuyệt đẹp, đất nước, thung thăng, ngược xuôi, bay

Gợi ý:

Từ đơn: tre; bay.

Từ ghép: khoai nước; tuyệt đẹp; đất nước; ngược xuôi

Từ láy: rì rào; rung rinh; thung thăng. 

 

6. Thi tìm nhanh trong đoạn văn ở hoạt động 3: 3 danh từ, 3 động từ.

Gợi ý:

Danh từ: cánh, cánh, trâu.

Động từ: hiện, gặm, bay 

 

B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

Chơi trò chơi: Tìm 10 từ có tiếng tự.

Tìm tiếng thích hợp với mỗi vòng tròn xung quanh sao cho ghép với tiếng ở giữa sẽ thành từ. Ai tìm đủ trước sẽ thắng cuộc.

Gợi ý: