Ôn tập giữa kì 1 lớp 5 tiết 4

Thứ sáu , 07/10/2016, 11:18 GMT+7
     

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 1

TIẾT 4

 

Câu 1: Trao đổi trong nhóm để lập bảng từ ngữ về các chủ điểm đã học theo mẫu sau:

   Việt Nam - Tổ quôc em Cánh chim hòa bình  Con người với thiên nhiên
 Danh từ  Đất nước,…..  Hòa bình,  Bầu trời,…..

 Động từ, Tính từ

 Tươi đẹp  Hợp tác…..  Chinh phục…...
 Thành ngữ, Tục ngữ  Yêu nước thương nòi…. Bốn biển một nhà,…..  Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa,….

Gợi ý:

 

Việt Nam - Tổ quốc em

Cánh chim hòa bình

Con người với thiên nhiên

 Danh từ

 Tổ quốc, giang sơn, quê hương, quê mẹ, đồng bào...

 Hòa bình, mặt đất, tương lai, niềm vui, mơ ước...

 bầu trời, sông ngòi, biển cả, kênh rạch...

 Động từ, Tính từ

 Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang, giàu đẹp anh dũng, kiên cường... 

 hợp tác, bình yên, thanh bình, thái bình, vui vầy sum họp 

 bao la, vời vợi, mênh mông, cuồn cuộn, hùng vĩ...

 Thành ngữ, Tục ngữ 

 Quê cha đất tổ

 Chôn nhau cắt rôn

 Non xanh nước biếc

 Chịu thương chịu khó

 Đất lành chim đậu

 Lá rụng về cội

 Muôn người như một...

 Bốn biển một nhà

 Bốn biển một nhà

 Kề vai sát cánh

 Chia ngọt sẻ bùi

 Chung lưng đấu cật..

 Nắng tốt dưa, mưa tốt lúa.

 Lên thác xuổng ghềnh

 Cày sâu cuốc bẫm

 Bão táp mưa sa Mưa thuận gió hòa...

 

Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:

 

 Bảo vệ 

 Bình yên 

 Đoàn kết 

 Bạn bè 

 Mênh mông 

 Từ đồng nghĩa 

 

 

 

 

 

 Từ trái nghĩa

 

 

 

 

 

Gợi ý: 

 

bảo vệ

bình yên

đoàn kết

bạn bè

 mênh mông 

 Từ đồng nghĩa 

 gìn giữ

 giữ gìn

 thanh bình

 yên bình

 yên ổn

 bình an

 liên kết

 liên hiệp

 kết đoàn

 bạn hữu

 bầu bạn

 bè bạn

 bao la

 bát ngát

 thênh thang

 mênh mang

Từ trái nghĩa

 hủy diệt

 phá hoại 

 phá hủy

 tàn phá

 náo động

 náo loạn

 bất ổn

 chia rẽ

 phân tán

 xung đột

 mâu thuẫn 

 kẻ thù

 kẻ đối lập  

 kẻ địch

 chật hẹp

 chật chội

 hạn hẹp