Tuần 12: Chính tả Mùa thảo quả

Thứ sáu , 07/10/2016, 13:42 GMT+7
     

(TUẦN 12) CHÍNH TẢ

MÙA THẢO QUẢ

 

Câu 1: Nghe - viết bài Mùa thảo quả (từ đầu đến “thêm hai nhánh mới”) SGK TV5 tập 1 trang 113.

Gợi ý: Em nhờ bạn hay người thân đọc, em viết sau đó đối chiếu với văn bản để sửa chữa những chữ viết sai. Chú ý viết đúng mẫu chữ và tốc độ theo quy định.

 

Câu 2: Tìm các từ ngữ chứa tiếng ghi ở mỗi cột dọc trong các bản sau:

a) 

Sổ

Su

Sứ

 Quyển sổ

 Sơ lược

 Su hào

 Bình sứ

 Sổ sách

 Làm sơ sơ

 Quả su su

 Sứ giả

 Sổ vàng

 Sơ sài

 Cây cao su

 Đại sứ

 Vắt sổ

 Sơ sẩy

 

 Sứ mệnh

 

 

 

 Sứ quán

 

 

 

 

Xổ

Xu

Xứ

 Thuốc xổ

 Xơ mít

 Đồng xu

 Xa xứ

 Xổ giun

 Xơ mướp

 Xu nịnh

 Xứ sở

 Nhảy xổ tới

 Xơ cứng

 Xu hướng

 Biệt xứ

 Xổ số

 Xơ múi

 

 

b) 

 

Bát

Mắt

Tất

Mứt

 Cát bát

 Đôi mắt

 Hoàn tất

 Dĩa mứt

 Bát ngát

 Mắt đẹp

 Tất cả chạy vạy

 Làm mứt

 Thất bát

 Sắc sảo như dao

 Tất niên

 Mứt me

 

 

 

 

Bác

Mắc

Tấc

Mức

 Ông bác

 Mắc cở

 Tấc lòng

 Mức độ

 Bác trứng

 Mắc nợ

 Thước tấc

 Quá mức

 Bác bỏ

 Vướng mắc

 Một tấc

 Vượt mức

 Bác học

 

 Tấc đất tấc vàng

 

 

Câu 3:

a) Nghĩa của các từ đơn ở mỗi dòng dưới đây có điểm gì giống nhau?

- sóc, sói, sẻ, sáo, sít, sên, sam, sò, sứa, sán

- sả, si, sung, sen, sim, sâm, sắn, sấu, sậy, sồi

Nếu thay âm đầu s bằng X, trong số các tiếng trên những tiếng nào có nghĩa?

Gợi ý:  Nghĩa của các từ đơn cho trước giông nhau ở chỗ:

- Dòng thứ nhất: đều chỉ tên các con vật.

- Dòng thứ hai: đều chỉ tên các loài cây.

* Nếu thay âm đầu s bằng X thì có một số tiếng sau có nghĩa:

- xóc (đòn xóc, xóc đĩa), xói (xói mòn, xói lở), xẻ (xẻ núi, xẻ gỗ), xáo (xáo trộn), xít (xít chặt, ngồi xít lại), xắn (xắn quần, xắn áo), xán (nó không sợ cứ xán lại)

- xả (xả thân, lăn xả vào), xi (đánh xi, hộp xi đánh giày), xung (xung trận, nổi xung...), xen (đứng xen vào giữa, trồng xen các loại cây...), xâm (nước mặn xâm vào đất liền, xâm vào vốn...), xâu (xấu tính, xấu người tôt nết) 

b) Tìm các từ láy theo các khuôn vần ghi ở từng ô trong bảng sau:

Gợi ý: Tạo các từ láy theo các khuôn vần đã cho, như sau:

- an - át: man mát; ngan ngát; san sát; chan chát.

- ang - ác: khang khác; bàng bạc; càng cạc.

- ôn - ốt: sồn sột, mồn một, dôn dốt, tôn tốt.

- ông - ốc: xồng xộc; công cốc; lông lốc.

- un - út: ngùn ngụt; vùn vụt; vun vút; hun hút

- ung - uc: sùng sục; nhung nhúc; trùng trục

mua thao qua chinh ta mua thao qua