Soạn bài Làm người trung thực, dũng cảm

Thứ sáu , 10/03/2017, 15:52 GMT+7
     

 TIẾNG VIỆT 4 SOẠN BÀI LÀM NGƯỜI TRUNG THỰC, DŨNG CẢM

A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

1. a) Quan sát bức tranh sau: (SGK/74)

b) Nói về bức tranh theo gợi ý:

- Tranh vẽ những gì?

- Những người trong tranh là ai, họ đang làm gì?

c) Cùng đoán: Bài đọc nói về chuyện gì?

Gợi ý:

b) - Tranh vẽ một ông vua chỉ cho cậu bé xem mọi người dùng trâu, bò, voi mang thóc đến nộp.

- Những người trong tranh là dân chúng, họ mang thóc đến nộp để được làm vua.

c) Bài đọc nói về sự trung thực. 

 

3. Chọn lời giải nghĩa ở cột B phù hợp với mỗi từ ở cột A:

Đáp án: a) 2;  b) 1;  c) 5;  d) 3;  e) 4

 

5. Thảo luận để trả lời câu hỏi:

1) Nhà vua làm gì để chọn người nối ngôi? (Đọc đoạn 1)

2) Hành động nào của chú bé Chôm khác với mọi người? (Đọc đoạn 2)

3) Nhà vua đã giải thích như thế nào về sự thật thóc giống không nảy mầm? (Đọc đoạn 3)

4) Nhà vua truyền ngôi cho cậu bé Chôm vì cậu là người như thế nào?

a. Thông minh, nhanh trí

b. Trung thực, dũng cảm

c. Khôn ngoan, chín chắn

Gợi ý:

1) Để chọn người nối ngôi, nhà vua phát cho mỗi người dân một thúng thóc về gieo trồng. Vua lệnh rằng sẽ truyền ngôi cho người nộp nhiều thóc và phạt nặng kẻ nào không có thóc nộp.

2) Khác mọi người, chú bé Chôm đã thú nhận cùng vua rằng mình không thể làm thóc nảy mầm được.

3) Nhà vua giải thích rằng thóc vua đưa đã cho luộc kĩ, làm sao nảy mầm được.

4) b.  

 

B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực

(chính trực, ngay thẳng, dối trả, thật thà, gian dối, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, lừa dối, thẳng tính, gian lận, thật tình, lừa đảo, bộc trực, gian trá, thẳng thắn, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo)

  Từ cùng nghĩa với từ trung thực

 Từ trái nghĩa với từ trung thực

 ...

 ...

Gợi ý:

 Từ cùng nghĩa với từ trung trực

 Từ trái nghĩa với từ trung trực

  chính trực, ngay thẳng, thật thà, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, thẳng tính, thật tình, bộc trực, thẳng thắn

 dối trá, gian dối, lừa dối, gian lận, lừa đảo, gian trá, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo

 

2. a) Mỗi bạn nói một câu có từ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ “trung thực”.

b) Viết vào vở câu em vừa nói.

Gợi ý:

b. Hùng quên làm bài cô giáo, bạn thành thật nhận lỗi. Bọn nhện gian ngoan đã ức hiếp Nhà Trò.

 

3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?

a. Tin vào bản thân mình

b. Quyết định lấy công việc của mình

c. Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

d. Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

Đáp án: c 

 

5. Điền vào chỗ trống (chọn a hoặc b):

a) Chữ bắt đầu bằng l hoặc n

Hưng vẫn hí hoáy tự tìm ... giải cho bài toán mặc dù em có thể nhìn bài của bạn Dũng ngồi ngay bên cạnh. Ba tiếng trống báo hiệu hết giờ, Hưng ... bài cho cô giáo. Em buồn, vì bài kiểm tra lần ... em đã ... không tốt. Nhưng em thấy ... thanh thản vì đã trung thực, tự trọng khi ... bài.

b) Chữ có vần en hoặc eng

Ngày hội, người người ... chân. Lan len qua đám đông để về nhà. Tiếng xe điện ... keng. Lan lên xe, thấy ngay một chiếc ví nhỏ màu nâu rơi ra từ chiếc túi của một bà cụ mặc áo len ấm, choàng khăn nhung màu ... Cụ già không hề hay biết. Lan nhặt ví đưa cho cụ. Cụ mừng rờ cầm ví, ... em ngoan.

Gợi ý:

a) lời, nộp, này, làm, lòng, làm

b) chen, leng, đen, khen.

lam nguoi trung thuc dung cam