Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000
TOÁN LỚP 4 BÀI 1
GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
A. Hoạt động thực hành
1. Chơi trò chơi “Xem tôi có số nào?”:
- Đặt lên bàn 5 tấm thẻ. Từng bạn trong nhóm nối tiếp nhau viết một chữ số bất kì (1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9) lên mỗi tấm thẻ.
- Từng bạn lần lượt ghép các tấm thẻ (bắt đầu từ số mình đã viết) và đọc to số vừa lập được.
- Với 5 tấm thẻ đó, đố bạn sắp xếp các tấm thẻ sao cho lập được số lớn nhất, ghi số đó vào vở.
- Với 5 tấm thẻ đó, đố bạn sắp xếp các tấm thé sao cho lập được số bé nhất, ghi số đó vào vở.
- Trả lời câu hỏi: số bé nhất, lớn nhất vừa lập được gồm có bao nhiêu chục nghìn? Bao nhiêu nghìn? Bao nhiêu trăm? Bao nhiêu chục? Bao nhiêu đơn vị?
Gợi ý:
Trò chơi:
- • 21476: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm bảy mươi sáu.
• 15892: Mười lăm nghìn tám trăm chín mươi hai.
• 56431: Năm mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt.
• 86973: Tám mươi sáu nghìn chín trăm bảy mươi ba.
- Số thứ nhất: 98765
- Số bé nhất: 12345
- • Số lớn nhất gồm: 9 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.
• Số bé nhất gồm: 1 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.
2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a)
b) 64 000; 65 000; ...; ...; ...; ...; ...; 71 000; ...
Gợi ý:
a)
b) 64000; 65000; 66000; 67000; 68000; 69000; 70000; 71000; 72000
3. Viết (theo mẫu) (SGK/4)
Gợi ý:
Viết số |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
72 601 |
7 |
2 |
6 |
0 |
1 |
Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một |
98 230 |
9 |
8 |
2 |
3 |
0 |
Chín mươi tám nghìn hai trăm ba mươi |
84 717 |
8 |
4 |
7 |
1 |
7 |
Tám mươi bốn nghìn bảy trăm mười bảy |
74 386 |
7 |
4 |
3 |
8 |
6 |
Bảy mươi tư nghìn ba trăm tám mươi sáu |
400 20 |
4 |
0 |
0 |
2 |
0 |
Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi |
4. a) Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 497614000 + 900 + 70 + 6
b) Viết các tổng (theo mẫu):
Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627
8000 + 600 + 20 + 7
3000 + 900 + 80 + 5
6000 + 3
Gợi ý:
a) 8364 = 8000 + 300 + 60 + 4
6065 = 6000 + 60 + 5
2305 = 2000 + 300 + 5
9009 = 9000 + 9
b) 8000 + 600 + 20 + 7 = 8627
3000 + 900 + 80 + 5 = 3985
6000 + 3 = 6003
B. Hoạt dộng ứng dụng
Với sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở.
Ví dụ: Giá bán 1 gói mì chính, 1kg đường, 1 hộp mì tôm, 1 cái bút máy,...
Gợi ý
1 gói mì chính giá: 9000 đồng; 1kg đường giá 16000 đồng; 1 hộp mì tôm giá 4700 đồng; 1 cái bút máy giá 22000 đồng.