Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Thứ sáu , 21/04/2017, 16:27 GMT+7
     

  TOÁN LỚP 4 BÀI 1

GIẢI BÀI TẬP ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

A. Hoạt động thực hành

1. Chơi trò chơi “Xem tôi có số nào?”:

- Đặt lên bàn 5 tấm thẻ. Từng bạn trong nhóm nối tiếp nhau viết một chữ số bất kì (1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9) lên mỗi tấm thẻ.

- Từng bạn lần lượt ghép các tấm thẻ (bắt đầu từ số mình đã viết) và đọc to số vừa lập được.

- Với 5 tấm thẻ đó, đố bạn sắp xếp các tấm thẻ sao cho lập được số lớn nhất, ghi số đó vào vở.

- Với 5 tấm thẻ đó, đố bạn sắp xếp các tấm thé sao cho lập được số bé nhất, ghi số đó vào vở.

- Trả lời câu hỏi: số bé nhất, lớn nhất vừa lập được gồm có bao nhiêu chục nghìn? Bao nhiêu nghìn? Bao nhiêu trăm? Bao nhiêu chục? Bao nhiêu đơn vị?

Gợi ý:

Trò chơi:

- • 21476: Hai mươi mốt nghìn bốn trăm bảy mươi sáu.

15892: Mười lăm nghìn tám trăm chín mươi hai.

56431: Năm mươi sáu nghìn bốn trăm ba mươi mốt.

86973: Tám mươi sáu nghìn chín trăm bảy mươi ba.

- Số thứ nhất: 98765

- Số bé nhất: 12345

- • Số lớn nhất gồm: 9 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 6 chục, 5 đơn vị.

Số bé nhất gồm: 1 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị.

 

2. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a)

toan lop 4 bai 1 cau 2

 

b) 64 000; 65 000; ...; ...; ...; ...; ...; 71 000; ...

Gợi ý:

a) 

b) 64000; 65000; 66000; 67000; 68000; 69000; 70000; 71000; 72000

 

3. Viết (theo mẫu) (SGK/4)

Gợi ý: 

  Viết số 

 Chục nghìn 

 Nghìn 

 Trăm 

 Chục 

 Đơn vị 

 Đọc số

 72 601

 7

 2

 6

 0 

 1

 Bảy mươi hai nghìn sáu trăm linh một

 98 230

 9

 8

 2

 3

 0

 Chín mươi tám nghìn hai trăm ba mươi

 84 717

 8

 4

 7

 1

 7

 Tám mươi bốn nghìn bảy trăm mười bảy

 74 386

 7

 4

 3

 8

 6

 Bảy mươi tư nghìn ba trăm tám mươi sáu 

 400 20

 4

 0

 0

 2

 0

 Bốn mươi nghìn không trăm hai mươi

 

 

4. a) Viết các số: 4976; 8364; 6065; 2305; 9009 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 497614000 + 900 + 70 + 6

b) Viết các tổng (theo mẫu):

Mẫu: 6000 + 600 + 20 + 7 = 6627

8000 + 600 + 20 + 7

3000 + 900 + 80 + 5

6000 + 3

Gợi ý:

a) 8364 = 8000 + 300 + 60 + 4 

6065 = 6000 + 60 + 5 

2305 = 2000 + 300 + 5 

9009 = 9000 + 9

b) 8000 + 600 + 20 + 7 = 8627 

3000 + 900 + 80 + 5 = 3985 

6000 + 3 = 6003

 

B. Hoạt dộng ứng dụng

Với sự hỗ trợ của người lớn, em tìm hiểu giá bán một số mặt hàng rồi ghi vào vở.

Ví dụ: Giá bán 1 gói mì chính, 1kg đường, 1 hộp mì tôm, 1 cái bút máy,...

Gợi ý

1 gói mì chính giá: 9000 đồng; 1kg đường giá 16000 đồng; 1 hộp mì tôm giá 4700 đồng; 1 cái bút máy giá 22000 đồng.

toan lop 4 bai 1 on tap cac so den 100000