Bài 54: Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5

Thứ năm , 27/04/2017, 13:36 GMT+7
     

 TOÁN LỚP 4 BÀI 54

 DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2.

DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 5

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”: Cho các tấm bìa, chẳng hạn

Chia thành các nhóm, mỗi bạn trong nhóm lần lượt chọn:

a) Số chia hết cho 2;

b) Số chia hết cho 5.

Gợi ý:

a) 12; 28; 34; 4660

b) 15; 4660

 

2. Thực hiện lần lượt các hoạt động sau:

a) Tính (SGK/79)

b) Em hãy đọc các số các số chia hết cho 2 và dọc các chữ số tận cùng của các số chia hết cho 2.

Gợi ý:

a)

 10 : 2 = 5 

 32 : 2 = 16 

 14 : 2 = 7 

 36 : 2 = 18 

 28 : 2 = 14

 11 : 2 = 5 (dư 1)

 33 : 2 = 16 (dư 1) 

 15 : 2 = 7 (dư 1) 

 37 : 2 = 18 (dư 1)

 29 : 2 = 14 (dư 1)

b) 10 -> 0; 32 -> 2; 14 -> 4; 36 -> 6; 28 -> 8

 

3. Thực hiện các hoạt động sau:

a) Tính (SGK/30)

b) Đọc các số chia hết cho 5 và đọc chữ số tận cùng của các số chia hết cho 5.

Gợi ý:

a) 

  20 : 5 = 4

 30 : 5 = 6

 40 : 5 = 8

 25 : 5 = 5

 35 : 5 = 7

 

 

 

 41 : 5 = 8 (dư 1)

 32 : 5 = 6 (dư 2)

 53 : 5 = 10 (dư 3)

 44 : 5 = 8 (dư 4)

 46 ; 5 = 9 (dư 1)

 37 : 5 = 7 (dư 2)

 58 : 5 = 11 (dư 3)

 19 : 5 = 3 (dư 4)


b) 20 -> 0; 30 -> 0; 40 -> 0; 25 -> 5; 35 -> 5

 

4. Trong các số 35; 89; 98; 326; 1000; 767; 7536; 8401; 84683, em hãy viết vào vở:

a) Các số chia hết cho 2;

b) Các số không chia hết cho 2.

Gợi ý:

a) 98; 326; 1000; 7536

b) 35; 89; 767; 8401; 84683

 

5. Trong các số 35; 8; 57; 660; 4674; 3000; 945; 5353, em hãy viết vào vở:

a) Các số chia hết cho 5;

b) Các số không chia hết cho 5.

Gợi ý:

a) 35; 660; 3000; 945

b) 8; 57; 4674; 5353

 

B. Hoạt động thực hành

1. Em hãy viết vào vở:

a) Bốn số có hai chữ số, các số đó đều chia hết cho 2;

b) Hai số có ba chữ số, các số đó đều không chia hết cho 2;

c) Bốn số có ba chữ số, các số đó đều chia hết cho 5.

Gợi ý:

a) 12; 86; 94; 78

b) 683; 405

c) 105; 370; 590; 995

 

2. Trong các số sau:

Tìm và viết vào vở:

a) Các số chia hết cho 2;

b) Các số chia hê't cho 5 nhưng không chia hết cho 2

c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Gợi ý:

a) 100; 48; 70;

b) 45; 215;

c) 100; 70.

 

3. Với ba chữ số 0; 6; 5, em hãy viết vào vở:

a) Ba số có ba chữ số khác nhau là số chẵn;

b) Ba số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 5;

c) Hai số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10.

Gợi ý:

a) 560; 506; 650

b) 560; 605; 650

c) 560; 650

 

4. Trong các số từ 1 đến 20, em hãy viết vào vở:

a) Các số chia hết cho 5;

b) Các số chẵn;

c) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5.

Gợi ý:

a) 5; 10; 15; 20

b) 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14; 16; 18; 20

c) 10; 20

 

C. Hoạt động ứng dụng

1. Em hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.

Bài làm

Bà: 72 tuổi, bố: 44 tuổi; chị 12 tuổi

Những người có số tuổi chia hết cho 5: ông: 75 tuổi, mẹ: 40 tuổi

 

2. Em đố mẹ giải bài toán sau:

Trong các số từ 1 đến 100, có bạo nhiêu số chẩn, có bao nhiêu số chia hết cho 5 có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5?

Gợi ý:

Trong các số từ 1 đến 100, có 50 số chẵn, có 20 số chia hết cho 5, có 10 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.

toan lop 4 bai 54