Bài 59: Ki-lô-mét Vuông

Thứ năm , 27/04/2017, 15:26 GMT+7
     

 TOÁN LỚP 4 BÀI 59

GIẢI BÀI TẬP KI-LÔ-MÉT VUÔNG

A. Hoạt động cơ bản

1. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

a) Một Đề-xi-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1....

b) Đề-xi-mét vuông viết tắt là ....

c) Một Mét vuông là ... của hình vuông có cạnh dài 1m ... viết tắt là m2.

Gợi ý:

a) dm

b) dm2 

c) Một mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m2.

 

2. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:

a) SGK/4

b) 1km2 = ... m2

    1 000 000 m2 = ... km2

    5km2 = ... m2

    2 000 000 m2 = ... km2

Gợi ý:

  Đọc

 Viết

 Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông

 921km2

 Ba nghìn tám trăm linh năm ki-lô-mét vuông

 3805km2 

 Một triệu ki-lô-mét vuông 

 1 000 000 km2 

 Ba trăm ba mươi mốt nghìn sáu trăm chín mươi tám ki-lô-mét vuông 

 331 698km2

 

b) 1km2 = 1 000 000m2 

    1 000 000 m2 = 1 km2

    5km2 = 5 000 000m2

    2 000 000 m2 = 2km2

 

B. Hoạt động thực hành

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

   1m2 = ... dm2

   530dm2 = ... cm2

   10km2 = ... m2

   84 600cm2 = ... dm2

   9 000 000m2 = ... km2

   300dm2 = ... m2

   3km2 200m2 = ... m2

   32m2 49dm2 = ... dm2

   13dm2 29cm2 = ... cm2

Gợi ý:

Viết số: 

   1m2 = 100dm2 

   84 600cm2 = 846dm2 

   3km2 200m2 = 3000

   200m2 10km2 = 10 000 000 m2 

   13dm2 29cm2 = 1329cm2

 

2. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết khu đất có:

a) Chiều dài 5km, chiều rộng 2km;

b) Chiều dài 8000m, chiều rộng 4km;

c) Chiều dài 9km, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.

Bài giải

a) Diện tích khu đất hình chữ nhật là:

    5 x 2 = 10 (km2)

              Đáp số: 10km2

b) Đổi: 8000m = 8km

Diện tích khu đất hình chữ nhật là: 8 x 4 = 32 (km2)

                            Đáp số: 32km2

c) Chiều rộng khu đất hình chữ nhật:

    9 : 3 = 3 (km)

Diện tích khu đất là:

    9 x 3 = 27 (km2)

                Đáp số: 27km2 

 

3. Cho biết diện tích của ba thành phố (theo số liệu năm 2009) là:

  Thành phố

 Hà Nội

 Đà Nẵng

 Thành phố Hồ Chí Minh

 Diện tích

 3325km2

 1283km2

 2095km2

Em hãy cùng bạn:

a) So sánh diện tích của Hà Nội và Đà Năng; Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh; Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.

b) Cho biết thành phố nào có diện tích bé nhất? Thành phố nào có diện tích lớn nhất?

Gợi ý:

a) Diện tích Hà Nội lớn hơn diện tích Đà Nẵng.

Diện tích Đà Nẵng bé hơn diện tích Thành phố Hồ Chí Minh.

Diện tích Thành phố Hồ Chí Minh bé hơn diện tích Hà Nội.

b) Thành phố Đà Nẵng có diện tích bé nhất.

Thành phố Hà Nội có diện tích lớn nhất. 

 

4. Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sống trên diện tích 1km2. Biểu đồ dưới dây nói về mật độ dân số của ba thành phố lớn (theo số liệu năm 2009).

MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỬA BA THÀNH PHỐ LỚN

Dựa vào biểu đồ, em hãy trả lời những câu hỏi sau:

a) Thành phố nào có mật độ dân số lớn nhất?

b) Thành phố nào có mật độ dân số nhỏ nhất?

Gợi ý:

a) Thành phố Hồ Chí Minh có mật độ dân số lớn nhất,

b) Thành phố Hải Phòng có mật độ dân số nhỏ nhất. 

 

C. Hoạt động ứng dụng

1. Em hỏi người lớn để biết những khu đất nào có diện tích khoảng:

a) 1km2

b) 10km2.

Gợi ý:

a) Khu khai thác than có diện tích khoảng 1km2.

b) Diện tích đường đua ô tô khoảng 10 km2.

 

2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Diện tích phòng học khoảng:

A. 81 cm2

B. 90dm2

C. 40m2

b) Diện tích tỉnh Thừa Thiên - Huế khoảng:

A. 5033m2

B. 5033đm2

C. 5033km2

Gợi ý:

a) (c) 40m2

b) (c) 5033km2

toan lop 4 bai 59 ki lo met vuong