Bài 6: Hàng và Lớp

Thứ bảy , 22/04/2017, 11:22 GMT+7
     

 TOÁN LỚP 4 BÀI 6

GIẢI BÀI TẬP HÀNG VÀ LỚP

A. Hoạt động cơ bản

1. Chơi trò chơi “Phân tích số”:

- Em viết một số bất kì, chằng hạn: 602 789.

- Bạn viết số đó vào bảng theo mẫu:

  Viết số

 Trăm

nghìn

 Chục

nghìn

 Nghìn

 Trăm

 Chục

 Đơn vị

 602 789

 6

 0

 2

 7

 8 

 9

Bạn đọc: Sáu trăm linh hai nghìn bảy trăm tám mươi chín.

- Em nói: 602 789 gồm 6 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 8 chục và 9 đơn vị.

Gợi ý:

Trò chơi: 768912

  Viết số

 Trăm

 nghìn

 Chục

nghìn

 Nghìn

 Trăm

 Chục

 Đơn vị

 768912

 7

 6 

 8 

 9 

 1

 2

Bảy trăm sáu mươi tám nghìn chín trăm mười hai.

 

768912 gồm 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.

 

2. Viết theo mẫu (SGK/21)

Gợi ý:

  Số

 Lớp triệu

 Lớp nghìn

 Lớp đơn vị

 Hàng

trăm
triệu

 Hàng

chục
triệu

 Hàng

triệu

 Hàng

trăm
 nghìn

 Hàng

chục
nghìn

 Hàng

nghìn

 Hàng

trăm

 Hàng

chục
 

 Hàng

đơn
vị

 7 309 456

 

 

 7 

 3

 0 

 9

 4 

 5 

 6

 653 007 312 

 6 

 5

 3

 0

 0 

 7

 3 

 1 

 2

 

 

B. Hoạt động thực hành

1. Viết theo mẫu (SGK/21, 22)

Gợi ý:

a) 

  Số

  Lớp triệu

 Lớp nghìn

 Lớp đơn vị

  Hàng

trăm
triệu

 Hàng

chục
triệu

 Hàng

triệu

 Hàng

trăm
 nghìn

 Hàng

chục
 nghìn

 Hàng

nghìn

 Hàng

trăm

 Hàng

chục

 Hàng

đơn

vị 

 91 473

 

 

 

 

 

 9

 1

 4

 7

 3

 820 356

 

 

 

 8

 2 

 0

 3

 5 

 6

 4 703 622

 

 

 4

 7

 0 

 3

 6

 2 

 2

  317 108 255 

 3  1  7   1  0  8  2  5  5
 

 

b)

 Đọc số

 Số

 Lớp triệu

 Lớp nghìn

 Lớp đơn vị

 Hàng 

trăm

triệu

 Hàng 

chục

triệu

 Hàng 

triệu

 Hàng

trăm

nghìn 

 Hàng

chục

nghìn 

 Hàng

nghìn 

 Hàng 

trăm

 Hàng 

chục

 Hàng đơn vị

 Ba trăm sáu mươi tám

 triệu chín trăm bốn 

 muơi bốn nghìn một 

 trăm bốn mươi hai

 368 944 142 

 3

 6

 8

 9 

 4 

 4

 1 

 4 

 2

 Sáu trăm hai mươi 

 triệu bốn trăm linh

 ba nghìn năm trăm

 620 403 500  6  2  0  4  0   3  5  0   0

 Năm trăm linh hai 

 triệu tám trăm bảy 

 mươi nghìn không

 trăm ba mươi mốt

 502 870 031  5  0  2   8  7   0   0   3   1
 

 

2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào lớp nào:

5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544.

b) Ghi giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) (SGK/22)

Gợi ý:

a) • 5 209 613: Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba. Chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

34 390 743: Ba mươi bốn triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn mươi ba. Chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

617 800 749: Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm bốn mươi chín. Chừ số 9 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.

800 501 900: Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm. Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.

900 030 544: Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn mươi bốn. Chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.

b)

 

  Số

 24 851

 47 061

 69 354

 902 475

 4 035 223

 Giá trị của chữ số 4

 4000

 40000

 4

 400

 4000000

 

3. Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5

Gợi ý:

Viết thành tổng:

704 090 = 700 000 + 4000 + 90

32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50

841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1 

 

C. Hoạt động ứng dụng

Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:

 

 Tiểu học

 Trung học cơ sở

 Trung học phổ thông

 Số trường

 15 337

 10 243 

 2350

 Số học sinh

 7 100 950

 4 926 401

 2 755 210 

 Số giáo viên

 366 045

 311 970

 150 133

Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi: Trong năm học 2011 — 2012:

a) Số trường tiểu học là bao nhiêu?

b) Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?

c) Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?

Gợi ý:

a) Số trường tiểu học là 15337 trường

b) Số giáo viên trung học cơ sở là 311970 người

c) Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 người

toan lop 4 bai 6 hang va lop