Bài 6: Hàng và Lớp
TOÁN LỚP 4 BÀI 6
GIẢI BÀI TẬP HÀNG VÀ LỚP
A. Hoạt động cơ bản
1. Chơi trò chơi “Phân tích số”:
- Em viết một số bất kì, chằng hạn: 602 789.
- Bạn viết số đó vào bảng theo mẫu:
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
602 789 |
6 |
0 |
2 |
7 |
8 |
9 |
Bạn đọc: Sáu trăm linh hai nghìn bảy trăm tám mươi chín.
- Em nói: 602 789 gồm 6 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 8 chục và 9 đơn vị.
Gợi ý:
Trò chơi: 768912
Viết số |
Trăm nghìn |
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
768912 |
7 |
6 |
8 |
9 |
1 |
2 |
Bảy trăm sáu mươi tám nghìn chín trăm mười hai.
768912 gồm 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 1 chục và 2 đơn vị.
2. Viết theo mẫu (SGK/21)
Gợi ý:
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng
trăm
triệu
|
Hàng
chục
triệu
|
Hàng
triệu
|
Hàng
trăm
nghìn
|
Hàng
chục
nghìn
|
Hàng
nghìn
|
Hàng
trăm
|
Hàng
chục
|
Hàng
đơn
vị
|
|
7 309 456 |
|
7 |
3 |
0 |
9 |
4 |
5 |
6 |
|
653 007 312 |
6 |
5 |
3 |
0 |
0 |
7 |
3 |
1 |
2 |
B. Hoạt động thực hành
1. Viết theo mẫu (SGK/21, 22)
Gợi ý:
a)
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng
trăm
triệu
|
Hàng
chục
triệu
|
Hàng
triệu
|
Hàng
trăm
nghìn
|
Hàng
chục
nghìn
|
Hàng
nghìn
|
Hàng
trăm
|
Hàng
chục
|
Hàng
đơn
vị |
|
91 473 |
|
|
|
|
9 |
1 |
4 |
7 |
3 |
820 356 |
|
|
|
8 |
2 |
0 |
3 |
5 |
6 |
4 703 622 |
|
|
4 |
7 |
0 |
3 |
6 |
2 |
2 |
317 108 255 |
3 | 1 | 7 | 1 | 0 | 8 | 2 | 5 | 5 |
b)
Đọc số |
Số |
Lớp triệu |
Lớp nghìn |
Lớp đơn vị |
||||||
Hàng trăm triệu |
Hàng chục triệu |
Hàng triệu |
Hàng trăm nghìn |
Hàng chục nghìn |
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
||
Ba trăm sáu mươi tám triệu chín trăm bốn muơi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai |
368 944 142 |
3 |
6 |
8 |
9 |
4 |
4 |
1 |
4 |
2 |
Sáu trăm hai mươi triệu bốn trăm linh ba nghìn năm trăm |
620 403 500 | 6 | 2 | 0 | 4 | 0 | 3 | 5 | 0 | 0 |
Năm trăm linh hai triệu tám trăm bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt |
502 870 031 | 5 | 0 | 2 | 8 | 7 | 0 | 0 | 3 |
1 |
2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số đó thuộc hàng nào lớp nào:
5 209 613; 34 390 743; 617 800 749; 800 501 900; 900 030 544.
b) Ghi giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) (SGK/22)
Gợi ý:
a) • 5 209 613: Năm triệu hai trăm linh chín nghìn sáu trăm mười ba. Chữ số 9 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.
• 34 390 743: Ba mươi bốn triệu ba trăm chín mươi nghìn bảy trăm bốn mươi ba. Chữ số 9 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.
• 617 800 749: Sáu trăm mười bảy triệu tám trăm nghìn bảy trăm bốn mươi chín. Chừ số 9 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị.
• 800 501 900: Tám trăm triệu năm trăm linh một nghìn chín trăm. Chữ số 9 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
• 900 030 544: Chín trăm triệu không trăm ba mươi nghìn năm trăm bốn mươi bốn. Chữ số 9 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu.
b)
Số |
24 851 |
47 061 |
69 354 |
902 475 |
4 035 223 |
Giá trị của chữ số 4 |
4000 |
40000 |
4 |
400 |
4000000 |
3. Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu):
Mẫu: 96245 = 90000 + 6000 + 200 + 40 + 5
Gợi ý:
Viết thành tổng:
704 090 = 700 000 + 4000 + 90
32 450 = 30 000 + 2000 + 400 + 50
841 071 = 800 000 + 40 000 + 1000 + 70 + 1
C. Hoạt động ứng dụng
Bảng dưới đây cho biết một vài số liệu về giáo dục phổ thông năm học 2011 - 2012:
Tiểu học |
Trung học cơ sở |
Trung học phổ thông |
|
Số trường |
15 337 |
10 243 |
2350 |
Số học sinh |
7 100 950 |
4 926 401 |
2 755 210 |
Số giáo viên |
366 045 |
311 970 |
150 133 |
Em đọc các thông tin trong bảng trên và trả lời câu hỏi: Trong năm học 2011 — 2012:
a) Số trường tiểu học là bao nhiêu?
b) Số giáo viên trung học cơ sở là bao nhiêu?
c) Số học sinh trung học phổ thông là bao nhiêu?
Gợi ý:
a) Số trường tiểu học là 15337 trường
b) Số giáo viên trung học cơ sở là 311970 người
c) Số học sinh trung học phổ thông là 2 755 210 người